Thứ Tư, 19 tháng 6, 2013

25 năm ngày các Thánh tử đạo VN được tôn vinh


LTCGVN (19.06.2013) – Sài Gòn – “Thà tôi bị lưu đầy và phải chết vì Chúa, chứ tôi không chối đạo” (thánh Andre Thông), “chúng tôi không phạm tội ác, không chống lệnh vua, không lỗi luật nước. Chúng tôi chết chỉ vì là Kitô hữu” (thánh Phaolô Khoan), “tôi suốt đời rao giảng về đạo thập giá, nay tôi lại đạp lên thập giá thế nào đực? Tôi nghĩ sự sống đời này đâu quý hóa đến độ tôi phải bỏ đạo mà mua!” (thánh Stêphanô Ven) là ba lời của ba vị thánh trong vô số các lời chứng của 117 vị thánh tử đạo VN, và 1 chân phúc tử đạo.
Trong lịch sử Giáo hội Công giáo tại Việt Nam, ước tính có đến hàng trăm ngàn người đã tử vì đạo để làm chứng cho đức tin Kitô giáo. Trong số đó có 117 vị đã được Giáo hoàng Gioan Phaolô II phong thánh vào ngày 19 tháng 6 năm 1988, và Anrê Phú Yên được phong Chân phước ngày 5 tháng 3 năm 2000.
Tại VN trước ngày phong thánh này, nhà cầm quyền đã mở một chiến dịch đại tuyên truyền nhằm lên án Giáo hội Công giáo qua việc này. Nhưng cũng nhờ đó mà toàn dân VN biết ở VN có những người đã dám chết vì đạo, vì một chân lý vĩnh cửu.
Việc khiếp sợ việc phong thánh cho những người Công giáo ở VN tử đạo của nhà cầm quyền còn lưu dấu trong lịch Công giáo do TGP Sài Gòn biên soạn. Nhà cầm quyền chỉ cho phép xuất bản, nếu trong lịch không ghi các ngày kính nhớ các thánh tử đạo VN. Tuy nhiên điều này chỉ một mình GP Sài Gòn và những nơi cùng dùng lịch theo, còn tất cả các giáo phận khác, nhất là các giáo phận Miền Bắc và các Dòng Tu, trong lịch luôn có ngày kính nhớ từng vị thánh tử đạo VN cách long trọng đúng mức.
Wikipedia có bản thống kế chi tiết về 117 vị thánh tử đạo VN như sau:
Theo quốc tịch, 117 Thánh Tử đạo Việt Nam được chia ra như sau: 
11 vị gốc Tây Ban Nha: 6 giám mục và 5 linh mục dòng Đa Minh,
10 vị gốc Pháp: 2 giám mục và 8 linh mục thuộc Hội Thừa sai Paris,
96 vị người Việt Nam: 37 linh mục, 14 thầy giảng, 1 chủng sinh và 44 giáo dân, trong đó có một nữ giáo dân là bà Anê Lê Thị Thành.
Theo Việt sử, các vị này đã hy sinh mạng sống làm chứng cho Tin Mừng trong những đời vua chúa sau đây:
2 vị dưới thời chúa Trịnh Doanh (1740-1767),
2 vị dưới thời chúa Trịnh Sâm (1767-1782),
2 vị do sắc lệnh của vua Cảnh Thịnh (1782-1802),
58 vị dưới thời vua Minh Mạng (1820-1841),
3 vị dưới thời vua Thiệu Trị (1841-1847),
50 vị dưới thời vua Tự Đức (1847-1883).
Trong thế kỷ 18 và 19, có khoảng từ 130 ngàn đến 300 ngàn người Công giáo bị giết vì đạo. Trong 5 năm từ 1857 đến 1862, có khoảng 5 ngàn tín hữu bị giết vì đạo; khoảng 215 giáo sĩ, tu sĩ nam nữ cùng khỏang 40 ngàn tín hữu bị bắt và bị tù tội hay bị lưu đày. Trong số đó có 117 vị được Giáo hội Công giáo Rôma tôn vinh Chân phước qua bốn đợt:
Ngày 27 tháng 5 năm 1900 (thời Giáo hoàng Lêô XIII): 64 vị
Ngày 20 tháng 5 năm 1906 (thời Giáo hoàng Piô X): 8 vị
Ngày 2 tháng 5 năm 1909 (thời Giáo hoàng Piô X): 20 vị
Ngày 28 tháng 4 năm 1951 (thời Giáo hoàng Piô XII): 25 vị
Và được đức chân phúc giáo hoàng Gioan Phaolô II tôn phong hiển thánh vào ngày 19 tháng 6 năm 1988, tại Roma.
Sau đây là danh sách 117 vị thánh tử đạo VN:
 
Thứ tự
Tên thánh – Tên gọi
Chức vụ
Sinh
Tử đạo
Hình thức
1Petrus Almato BìnhLinh mục Dòng Đa Minh1830
San Feliz SaserraTây Ban Nha
1 tháng 11 năm 1861
Hải Dương
Xử trảm
2Matteo Alonzo Leciniana ĐậuLinh mục Dòng Đa Minh1702
Nava del Rey, Tây Ban Nha
22 tháng 1 năm 1745
Thăng Long
Xử trảm
3Valentín Berrio Ochoa VinhGiám mục Dòng Đa Minh1827
Elorrio (Vizcaya), Tây Ban Nha
1 tháng 11 năm 1861
Hải Dương
Xử trảm
4Jean-Louis Bonnard HươngLinh mục Hội Thừa Sai Paris1824
Saint-Christo-em-JarezPháp
1 tháng 5 năm 1852
Nam Định
Xử trảm
5Phaolô Tống Viết BườngQuan thị vệ ?1773
Phủ CamHuế
23 tháng 10 năm 1833
Thợ Đúc
Xử trảm
6Đa Minh CẩmLinh mục Dòng Đa Minh ? Cẩm ChươngBắc Ninh11 tháng 3 năm 1859
Hưng Yên
Xử trảm
7Phanxicô Xaviê CầnThầy giảng1803
Sơn MiêngHà Đông
20 tháng 11 năm 1837
Ô Cầu Giấy
Xử trảm
8Giuse Hoàng Lương CảnhY sĩ, Trùm họ Dòng Đa Minh1763
Làng VănBắc Giang
5 tháng 9 năm 1838
Bắc Ninh
Xử trảm
9Jacinto Castaneda GiaLinh mục Dòng Đa Minh1743
JavitaTây Ban Nha
7 tháng 11 năm 1773
Đồng Mơ
Xử trảm
10Phanxicô Đỗ Văn ChiểuThầy giảng1797
Trung LễLiên ThùyNam Định
12 tháng 6 năm 1838
Nam Định
Xử trảm
11Gioan Baotixita CỏnLý trưởng1805
Kẻ BángNam Định
8 tháng 11 năm 1840
Bảy Mẫu
Xử trảm
12Jean-Charles Cornay TânLinh mục Hội Thừa Sai Paris1809
LoudunPoitiersPháp
20 tháng 9 năm 1837
Sơn Tây
Xử lăng trì
13Etienne-Théodore Cuénot ThểGiám mục Hội Thừa Sai Paris1802
BélieuBesanconPháp
14 tháng 11 năm 1861
Bình Định
Chết trong tù
14Clementé Ignacio Delgaho YGiám mục Dòng Đa Minh1761
Villa FeliceTây Ban Nha
21 tháng 7 năm 1838
Nam Định
Chết rũ tù
15José María Diaz Sanjuro AnGiám mục Dòng Đa Minh1818
Santa Eulalia de SuegosTây Ban Nha
20 tháng 7 năm 1857
Nam Định
Xử trảm
16Tôma Đinh Viết DụLinh mục Dòng Đa Minh1783
Phú NhaiNam Định
26 tháng 11 năm 1839
Bảy Mẫu
Xử trảm
17Bênađô Vũ Văn DuệLinh mục1755
Quần AnhNam Định
1 tháng 8 năm 1838
Ba Tòa
Xử trảm
18Pierre Dumoulin-Borie CaoGiám mục Hội Thừa Sai Paris1808
BeynatTullePháp
24 tháng 11 năm 1838
Đồng Hới
Xử trảm
19Anrê Trần An Dũng (Lạc)Linh mục1795
Bắc Ninh
21 tháng 12 năm 1839
Ô Cầu Giấy
Xử trảm
20Phêrô Đinh Văn DũngGiáo dân ? Doãn TrungThái Bình6 tháng 6 năm 1862
Nam Định
Thiêu sống
21Vinh Sơn Phạm Văn DươngThu thuế1821
Doãn TrungThái Bình
6 tháng 6 năm 1862
Thái Bình
Thiêu sinh
22Phaolô Vũ Văn Dương (Đổng)Giáo dân1792
Vực ĐườngHưng Yên
3 tháng 6 năm 1862
Nam Định
Xử trảm
23Phêrô ĐaGiáo dân ? Ngọc CụcNam Định17 tháng 6 năm 1862
Nam Định
Thiêu sống
24Đa Minh Đinh ĐạtBinh sĩ1803
Phú NhaiNam Định
18 tháng 7 năm 1839
Nam Định
Xử giảo
25Gioan ĐạtLinh mục1765
Đồng ChuốiThanh Hóa
28 tháng 10 năm 1798
chợ Rạ
Xử trảm
26Mátthêu Nguyễn Văn Đắc (Phượng)Trùm họ ?
Kẻ LaiQuảng Bình
26 tháng 5 năm 1861Xử trảm
27Tôma Nguyễn Văn ĐệGiáo dân1810
Bồ TrangNam Định
19 tháng 12 năm 1839
Cổ Mê
Xử giảo
28Antôn Nguyễn ĐíchGiáo dân ?
Chi LongHà Nội
12 tháng 8 năm 1838
Bảy Mẫu
Xử trảm
29Vinh Sơn Nguyễn Thế ĐiểmLinh mục1761
Ân ĐôQuảng Trị
24 tháng 11 năm 1838
Đồng Hới
Xử giảo
30Phêrô Trương Văn ĐườngThầy giảng1808
Kẻ SởHà Nam
18 tháng 12 năm 1838
Sơn Tây
Xử giảo
31José Fernandez HiềnLinh mục Dòng Đa Minh1775
Ventosa de la CuevaTây Ban Nha
24 tháng 7 năm 1838
Nam Định
Xử trảm
32Francois-Isidore Gagelin KínhLinh mục Hội Thừa Sai Paris1799
MontperreuxBesanconPháp
17 tháng 10 năm 1833
Bãi Dâu
Xử giảo
33Mátthêu Lê Văn GẫmThương gia1813
Gò CôngBiên Hòa
11 tháng 5 năm 1847
Chợ Đũi
Xử trảm
34Melchior Garcia-Sampedro XuyênGiám mục Dòng Đa Minh1821
CortesAsturiasTây Ban Nha
28 tháng 7 năm 1858
Nam Định
Xử lăng trì
35Francisco Gil de Fedrich TếLinh mục Dòng Đa Minh1702
TortosaCatalunaTây Ban Nha
22 tháng 1 năm 1745
Thăng Long
Xử trảm
36Đa Minh Nguyễn Văn HạnhLinh Mục Dòng Đa Minh1772
Năng ANghệ An
1 tháng 8 năm 1838
Ba Tòa
Xử trảm
37Phaolô HạnhGiáo dân1826
Chợ QuánGia Định
28 tháng 5 năm 1859
Sài Gòn
Xử trảm
38Domingo Henares MinhGiám mục Dòng Đa Minh1765
BaenaCordovaTây Ban Nha
25 tháng 6 năm 1838
Nam Định
Xử trảm
39Jerómino Hermosilla LiêmGiám mục Dòng Đa Minh1880
S. Domingo de la CalzadarTây Ban Nha
1 tháng 11 năm 1861
Hải Dương
Xử trảm
40Giuse Đỗ Quang HiểnLinh mục1775
Quần AnhNam Định
9 tháng 5 năm 1840
Nam Định
Xử trảm
41Phêrô Nguyễn Văn HiếuThầy giảng1783
Đồng ChuốiNinh Bình
28 tháng 4 năm 1840
Ninh Bình
Xử trảm
42Simon Phan Đắc Hòay sĩ1878
Mai VinhThừa Thiên
12 tháng 12 năm 1840
An Hòa
Xử trảm
43Gioan Đoàn Trinh HoanLinh mục1798
Kim LongThừa Thiên
26 tháng 5 năm 1861
Đồng Hới
Xử trảm
44Augustinô Phan Viết HuyBinh sĩ1795
Hạ LinhNam Định
 ???Xử lăng trì
45Đa Minh HuyệnGiáo dân1817
Đông ThànhThái Bình
5 tháng 6 năm 1862
Nam Định
Thiêu sống
46Lôrensô Nguyễn Văn HưởngLinh mục1802
Kẻ SàiHà Nội
13 tháng 2 năm 1856
Ninh Bình
Xử trảm
47Micae Hồ Đình HyQuan thái bộc1808
Như LâmThừa Thiên
22 tháng 5 năm 1857
An Hòa
Xử trảm
48François Jaccard PhanLinh mục Hội Thừa Sai Paris1799
OnnionAnnecyPháp
21 tháng 9 năm 1838
Nhan Biều
Xử giảo
49Đa Minh Phạm Trọng KhảmQuan án, Dòng Đa Minh1779
Quần CốngNam Định
13 tháng 1 năm 1859
Nam Định
Xử giảo
50Giuse Nguyễn Duy KhangThầy giảng1832
Trà VinhNam Định
6 tháng 12 năm 1861
Hải Dương
Xử trảm
51Phêrô Hoàng KhanhLinh mục1790
Hòa HuệNghệ An
12 tháng 7 năm 1842
Hà Tĩnh
Xử trảm
52Phêrô Võ Đăng KhoaLinh Mục1790
Thuận NghĩaNghệ An
24 tháng 11 năm 1840
Đồng Hới
Xử trảm
53Phaolô Phạm Khắc KhoanLinh mục1771
Duyên MậuNinh Bình
28 tháng 4 năm 1840
Ninh Bình
Xử trảm
54Tôma KhuôngLinh mục Dòng Đa Minh1789
Nam HàoHưng Yên
30 tháng 1 năm 1860
Hưng Yên
Xử trảm
55Vinh Sơn Phạm Hiếu LiêmLinh mục Dòng Đa Minh1732
Trà LũNam Định
7 tháng 11 năm 1773
Đồng Mơ
Xử trảm
56Luca Vũ Bá LoanLinh mục1756
Trại BútPhú Đa
5 tháng 6 năm 1840
Ô Cầu Giấy
Xử trảm
57Phaolô Lê Văn LộcLinh mục1830
An NhơnGia Định
13 tháng 2 năm 1859
Gia Định
Xử trảm
58Giuse Nguyễn Văn LựuTrùm họ1790
Cái NhumVĩnh Long
2 tháng 5 năm 1854
Vĩnh Long
Chết rũ tù
59Phêrô Nguyễn Văn LựuLinh mục1812
Gò VấpGia Định
7 tháng 4 năm 1861
Mỹ Tho
Xử trảm
60Đa Minh MạoGiáo dân1818
Ngọc CụcNam Định
16 tháng 6 năm 1862
Làng Cốc
Xử trảm
61Joseph Marchand DuLinh mục Hội Thừa Sai Paris1803
PassavautBesanconPháp
30 tháng 11 năm 1835
Thợ Đúc
Xử bá đao
62Đa Minh Hà Trọng MậuLinh mục Dòng Đa Minh1808
Phú NhaiNam Định
5 tháng 11 năm 1858
Hưng Yên
Xử trảm
63Phanxicô Xaviê Hà Trọng MậuThầy giảng Dòng Đa Minh1790
Kẻ RiềnThái Bình
19 tháng 12 năm 1839
Cổ Mễ
Xử giảo
64Philípphê Phan Văn MinhLinh mục1815
Cái MơnVĩnh Long
3 tháng 7 năm 1853
Đinh Khao
Xử trảm
65Augustinô Nguyễn Văn MớiGiáo dân1806
Phú TrangNam Định
19 tháng 12 năm 1839
Cổ Mễ
Xử trảm
66Micae Nguyễn Huy MỹLý trưởng1804
Kẻ VĩnhHà Nội
12 tháng 8 năm 1838
Bảy Mẫu
Xử trảm
67Phaolô Nguyễn Văn MỹThầy giảng1798
Kẻ NonHà Nam
18 tháng 12 năm 1838
Sơn Tây
Xử giảo
68Giacôbê Đỗ Mai NămLinh mục1781
Đông BiênThanh Hóa
12 tháng 8 năm 1838
Bảy M]
Xử trảm
69Pierre François Néron BắcLinh mục Hội Thừa Sai Paris1818
BornaySaint-ClaudePháp
3 tháng 11 năm 1860
Sơn Tây
Xử trảm
70Phaolô Nguyễn NgânLinh mục1771
Kẻ BiênThanh Hóa
8 tháng 11 năm 1840
Bảy Mẫu
Xử trảm
71Giuse Nguyễn Đình NghiLinh mục1771
Kẻ VồiHà Nội
8 tháng 11 năm 1840
Bảy Mẫu
Xử trảm
72Lôrensô NgônGiáo dân ?
Lục ThủyNam Định
22 tháng 5 năm 1862
Nam Định
Xử trảm
73Đa Minh NguyênGiáo dân1802
Ngọc CụcNam Định
16 tháng 6 năm 1862
Làng Cốc
Xử trảm
74Đa Minh NhiGiáo dân ?
Ngọc CụcNam Định
16 tháng 6 năm 1862
Làng Cốc
Xử trảm
75Đa Minh NinhGiáo dân1835
Trung LinhNam Định
2 tháng 6 năm 1862
An Triêm
Xử trảm
76Emmanuel Lê Văn PhụngTrùm họ1796
Đầu NướcCù Lao Giêng
31 tháng 7 năm 1859
Châu Đốc
Xử giảo
77Phêrô Đoàn Công QuíLinh mục1826
BúngGia Định
31 tháng 7 năm 1859
Châu Đốc
Xử trảm
78Antôn Nguyễn Hữu QuỳnhY sĩ1768
Mỹ HươngQuảng Bình
10 tháng 7 năm 1840
Đồng Hới
Xử giảo
79Augustin Schoeffler ĐôngLinh mục Hội Thừa Sai Paris1822
MittelbonnNancyPháp
1 tháng 5 năm 1851
Sơn Tây
Xử trảm
80Giuse Phạm Trọng TảCai tổng1800
Quần CốngNam Định
13 tháng 1 năm 1859
Nam Định
Xử giảo
81Gioan Baotixita Đinh Văn ThànhThầy giảng1796
Nôn KhêNinh Bình
28 tháng 4 năm 1840
Ninh Bình
Xử trảm
82Anê Lê Thị ThànhGiáo dân1781
Bá ĐềnThanh Hóa
12 tháng 7 năm 1841
Nam Định
Chết trong tù
83Nicôla Bùi Đức ThểBinh sĩ1792
Kiên TrungNam Định
12 tháng 6 năm 1839
Thừa Thiên
Xử lăng trì
84Phêrô Trương Văn ThiLinh mục1763
Kẻ SởHà Nội
21 tháng 12 năm 1839
Ô Cầu Giấy
Xử trảm
85Giuse Lê Đăng ThiCai đội1825
Kẻ VănQuảng Trị
25 tháng 10 năm 1860
An Hòa
Xử giảo
86Tôma Trần Văn ThiệnChủng sinh1820
Trung QuánQuảng Bình
21 tháng 9 năm 1838
Nhan Biều
Xử giảo
87Luca Phạm Trọng ThìnCai tổng1819
Quần CốngNam Định
13 tháng 1 năm 1859
Nam Định
Xử giảo
88Máctinô Tạ Đức ThịnhLinh mục1760
Kẻ SétHà Nội
8 tháng 11 năm 1840
Bảy Mẫu
Xử trảm
89Máctinô ThọTrùm họ1787
Kẻ BángNam Định
8 tháng 11 năm 1840
Bảy Mẫu
Xử trảm
90Anrê Nguyễn Kim Thông (Thuông)Giáo dân1790
Gò ThịBình Định
15 tháng 7 năm 1855
Mỹ Tho
Chết trong tù
91Phêrô ThuầnGiáo dân ?
Đông PhúThái Bình
6 tháng 6 năm 1862
Nam Định
Thiêu sống
92Phaolô Lê Bảo TịnhLinh mục1793
Trịnh HàThanh Hoá
6 tháng 4 năm 1857
Bảy Mẫu
Xử trảm
93Đa Minh ToáiGiáo dân1811
Đông ThànhThái Bình
5 tháng 6 năm 1862
Nam Định
Thiêu sống
94Tôma ToánThầy giảng Dòng Đa Minh1767
Cần PhanNam Định
27 tháng 6 năm 1840
Nam Định
Chết rũ tù
95Đa Minh Trạch (Đoài)Linh mục Dòng Đa Minh1772
Ngoại VốiNam Định
18 tháng 9 năm 1840
Bảy Mẫu
Xử trảm
96Emmanuel Nguyễn Văn TriệuLinh mục1756
Thợ ĐúcPhú XuânHuế
17 tháng 9 năm 1798
Bãi Dâu
Xử trảm
97Anrê Trần Văn TrôngBinh sĩ1808
Kim LongHuế
28 tháng 11 năm 1835
An Hoà
Xử trảm
98Phêrô Vũ Văn TruậtThầy giảng1816
Kẻ ThiếcHà Nam
18 tháng 12 năm 1838
Sơn Tây
Xử giảo
99Phanxicô Trần Văn TrungCai đội1825
Phan XáQuảng Trị
2 tháng 5 năm 1858
An Hoà
Xử trảm
100Giuse TuânLinh mục Dòng Đa Minh1821
Trần XáHưng Yên
30 tháng 4 năm 1861
Hưng Yên
Xử trảm
101Giuse TuânGiáo dân1825
Nam ĐiềnNam Định
7 tháng 1 năm 1862
Nam Định
Xử trảm
102Phêrô Nguyễn Bá TuầnLinh mục1766
Ngọc ĐồngHưng Yên
15 tháng 7 năm 1838
Nam Định
Chết rũ tù
103Giuse Phạm Quang TúcThiếu niên1843
Hoàng XáHưng Yên
1 tháng 6 năm 1862Xử trảm
104Phêrô Lê TùyLinh mục1773
Bằng SởHà Đông
11 tháng 10 năm 1833
Quan Ban
Xử trảm
105Phêrô Nguyễn Văn TựLinh mục Dòng Đa Minh1796
Ninh CườngNam Định
5 tháng 9 năm 1838
Bắc Ninh
Xử trảm
106Phêrô Nguyễn Khắc TựThầy giảng1811
Ninh Bình
10 tháng 7 năm 1840
Đồng Hới
Xử giảo
107Đa Minh Vũ Đình TướcLinh mục Dòng Đa Minh1775
Trung LaoNam Định
2 tháng 4 năm 1839
Nam Định
Tra tấn
108Anrê TườngGiáo dân1812
Ngọc CúcNam Định
16 tháng 6 năm 1862
Làng Cốc
Xử trảm
109Vinh Sơn TườngGiáo dân1814
Ngọc CụcNam Định
16 tháng 6 năm 1862
Làng Cốc
Xử trảm
110Đa Minh Bùi Văn ÚyThầy giảng Dòng Đa Minh1801
Tiên MônThái Bình
19 tháng 12 năm 1839
Cổ Mễ
Xử giảo
111Giuse Nguyễn Đình UyểnThầy giảng Dòng Đa Minh1775
Ninh CườngNam Định
4 tháng 7 năm 1838
Hưng Yên
Chết rũ tù
112Phêrô Đoàn Văn VânThầy giảng1780
Kẻ BóiHà Nam
25 tháng 5 năm [[1857
Sơn Tây
Xử trảm
113Jean Théophane Vénard VenLinh mục Hội Thừa Sai Paris1829
St. Loup-sur-ThouetPoitiers,Pháp
2 tháng 2 năm 1861
Ô Cầu Giấy
Xử trảm
114Giuse Đặng Đình ViênLinh mục1787
Tiên ChuHưng Yên
21 tháng 8 năm 1838
Bảy Mẫu
Xử trảm
115Stêphanô Nguyễn Văn VinhGiáo dân1814
Phú TrangNam Định
19 tháng 1 năm 1839
Cổ Mễ
Xử giảo
116Đa Minh Nguyễn Văn XuyênLinh mục Dòng Đa Minh1786
Hưng LậpNam Định
26 tháng 11 năm 1839
Bảy Mẫu
Xử trảm
117Vinh Sơn Đỗ YếnLinh mục Dòng Đa Minh1764
Trà LũNam Định
30 tháng 6 năm 1838
Hải Dương
Xử trảm

0 nhận xét:

Đăng nhận xét